Chương trình đào tạo ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP.HCM ------------------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- |
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Kinh doanh xuất bản phẩm Mã số: 52320402
- Chuyên ngành đào tạo:
- Loại hình đào tạo: Chính qui
1. Mục tiêu đào tạo (chuẩn đầu ra)
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình bậc đại học chính qui ngành kinh doanh xuất bản phẩm đào tạo cử nhân có trình độ lý luận và kỹ năng tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh xuất bản phẩm trong các các Nhà xuất bản, doanh nghiệp và đơn vị kinh doanh XBP, các cơ quan báo chí và công ty truyền thông.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
- Có kiến thức nền tảng về kinh tế, quản trị và pháp luật.
- Hiểu biết tổng quan về kiến thức xuất bản và xu hướng phát triển của Xuất bản Việt Nam cũng như thế giới.
- Nhận thức sâu về cơ sở lý luận kinh doanh xuất bản phẩm - kinh doanh loại hàng hóa đặc thù trong bối cảnh kinh tế toàn cầu.
- Biết tổ chức và thực hiện kinh doanh xuất bản phẩm trên mọi thị trường trong điều kiện hiện nay.
- Có kiến thức tin học tương đương trình độ A và tiếng Anh ≥ 450 điểm TOEIC.
- Kỹ năng:
- Có kỹ năng nghiên cứu thị trường và hoạch định chiến lược kinh doanh XBP.
- Kỹ năng tổ chức hàng hóa như: Mua hàng, liên kết xuất bản và giao dịch bản quyền trong nước và thế giới.
- Kỹ năng tổ chức và điều hành các hoạt động xúc tiến kinh doanh: PR, quảng cáo, marketing nhằm khuếch trương, quảng bá hàng hóa của doanh nghiệp.
- Kỹ năng phân phối và bán xuất bản phẩm với khả năng đàm phán, thuyết phục, xử lý các tình huống phản hồi của khách hàng.
- Kỹ năng quản trị, điều hành doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả trên mọi thị trường.
- Thái độ:
- Có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng. Có ý thức tôn trọng pháp luật. Chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước nói chung và Xuất bản nói riêng.
- Có đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm đối với xã hội.
- Năng động, sáng tạo và có lòng yêu nghề, cầu tiến trong công việc.
- Tôn trọng khách hàng, đối tác và đồng nghiệp.
- Vị trí làm việc khi tốt nghiệp:
Nơi làm việc: Doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh xuất bản phẩm, các Nhà xuất bản, cơ quan báo chí, truyền thông và cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản.
- Trình độ ngoại ngữ: Có bằng TOEIC ≥ 450 và được bổ sung kiến thức Anh văn chuyên ngành.
- Trình độ tin học: Có chứng chỉ Tin học A, được bổ sung kiến thức về Tin học văn phòng và Tin học quản lý.
2. Thời gian đào tạo
Thực hiện Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ (kèm theo Quyết định số 446/QĐ – ĐHVHHCM, ngày 11/08/2014 của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM)
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: gồm 131 tín chỉ (Bao gồm: Kiến thức giáo dục đại cương 40 tín chỉ, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 85 tín chỉ (đã bao gồm 8 tín chỉ tự chọn) + khóa luận tốt nghiệp (8 tín chỉ) (nếu không làm khóa luận tốt nghiệp, sẽ học 8 tín chỉ tự chọn) + thực tập nghề nghiệp (6 tín chỉ).
- Kiến thức giáo dục đại cương: gồm 40 tín chỉ + Anh văn đại cương (sinh viên tự học nộp chứng chỉ TOEIC ≥ 450) + Tin học văn phòng (chứng chỉ A), 5 tín chỉ giáo dục thể chất + 8 tín chỉ giáo dục quốc phòng.
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 85 tín chỉ
+ Kiến thức cơ sở ngành: 21 tín chỉ
+ Kiến thức ngành (đã bao gồm 8 tín chỉ tự chọn) 64 tín chỉ
+ Thực tập và khóa luận:
Thực tập nghề nghiệp (giữa khóa và cuối khóa, 12 tuần) : 06 tín chỉ
Khóa luận (được miễn 8 tín chỉ trong phần tự chọn): 08 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh và điều kiện nhập học
4.1. Đối tượng tuyển sinh
- Theo qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo cụm thi do các trường Đại học chủ trì trong cả nước theo các tổ hợp môn thi:
+ Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
+ Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
4.1. Điều kiện nhập học
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo
Thực hiện theo Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ (kèm theo Quyết định số 446/QĐ – ĐHVHHCM, ngày 11/08/2014 của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM).
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên tích lũy đủ 131 tín chỉ và hội đủ các điều kiện theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được công nhận tốt nghiệp. Các sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp sẽ được miễn 8 tín chỉ tự chọn.
6. Thang điểm: 10/10 hoặc A,B,C,D
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ + giáo dục quốc phòng (8 tín chỉ) + giáo dục thể chất (5 tín chỉ).
7.1.1. Các môn Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
DDC01 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 tín chỉ |
2 |
DDC02 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 tín chỉ |
3. |
DDC03 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 tín chỉ |
4. |
DDC04 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản VN |
3 tín chỉ |
7.1.2. Khoa học xã hội và nhân văn: 28 tín chỉ
* Các học phần bắt buộc:
TT TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
DDC05 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
2 tín chỉ |
2 |
DDC06 |
Logic học đại cương |
2 tín chỉ |
3. |
DDC07 |
Tâm lý học |
3 tín chỉ |
4 |
DDC08 |
Xã hội học đại cương |
2 tín chỉ |
5 |
DDC09 |
Mỹ học đại cương |
2 tín chỉ |
6 |
DDC10 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 tín chỉ |
7 |
DDC11 |
Cơ sở Văn hóa Việt Nam |
2 tín chỉ |
8 |
DDC12 |
Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng Cộng sản VN |
2 tín chỉ |
9 |
DDC13 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 tín chỉ |
10 |
DDC15 |
Lịch sử tư tưởng Phương Đông và VN |
2 tín chỉ |
11 |
DDC16 |
Văn hóa học đại cương |
2 tín chỉ |
12 |
DDC17 |
Đại cương khoa học giao tiếp |
2 tín chỉ |
13 |
DDC19 |
Tiếng Việt thực hành |
2 tín chỉ |
7.1.3. Ngoại ngữ: Anh văn đại cương – nộp chứng chỉ TOEIC ≥ 450 điểm vào cuối năm thứ 3.
7.1.4. Toán - Tin học- KHTN – Công nghệ - Môi trường: 2 tín chỉ
* Bắt buộc: Tin học văn phòng: nộp chứng chỉ A (sinh viên tự học và nộp chứng chỉ vào cuối năm 2)
TT TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
DDC30 |
Môi trường và con người |
2 tín chỉ |
7.1.5. Giáo dục thể chất : 5 tín chỉ
TT TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
DDC35 |
Giáo dục thể chất phần 1 |
2 tín chỉ |
2 |
DDC36 |
Giáo dục thể chất phần 2 |
2 tín chỉ |
3 |
DDC37 |
Giáo dục thể chất phần 3 |
1 tín chỉ |
7.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh: 8 tín chỉ
TT TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
DDC38 |
Giáo dục quốc phòng |
8 tín chỉ |
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 77 tín chỉ + 12 tuần thực tập (6 tín chỉ) + khoá luận tốt nghiệp (8 tín chỉ).
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: 21 tín chỉ
TT TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
DXB01 |
Kinh tế vi mô |
2 tín chỉ |
2. |
DXB02 |
Kinh tế vĩ mô |
2 tín chỉ |
3. |
DXB03 |
Đại cương xuất bản - In |
3 tín chỉ |
4. |
DXB04 |
Đại cương kinh doanh xuất bản phẩm |
2 tín chỉ |
5. |
DXB05 |
Lịch sử xuất bản – phát hành sách Việt Nam |
3 tín chỉ |
6. |
DXB06 |
Pháp luật trong kinh doanh XBP |
3 tín chỉ |
7. |
DXB07 |
Kinh tế xuất bản |
2 tín chỉ |
8. |
DXB08 |
Quản trị học |
2 tín chỉ |
9. |
DXB09 |
Tâm lý khách hàng |
2 tín chỉ |
7.2.2. Kiến thức ngành: 56 tín chỉ
TT TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1. |
DXB10 |
Thị trường xuất bản phẩm |
3 tín chỉ |
2. |
DXB11 |
Phân loại sách – Mã số sách |
2 tín chỉ |
3. |
DXB12 |
Các mặt hàng sách |
4 tín chỉ |
4. |
DXB13 |
Các mặt hàng văn hóa |
2 tín chỉ |
5. |
DXB14 |
Tin học quản lý |
2 tín chỉ |
6. |
DXB15 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 tín chỉ |
7. |
DXB16 |
Marketing trong kinh doanh xuất bản phẩm |
3 tín chỉ |
8. |
DXB17 |
Khai thác nguồn hàng xuất bản phẩm |
3 tín chỉ |
9. |
DXB18 |
Tuyên truyền quảng cáo xuất bản phẩm |
2 tín chỉ |
10. |
DXB19 |
Kỹ năng giao tiếp kinh doanh xuất bản phẩm |
2 tín chỉ |
11. |
DXB20 |
Quan hệ công chúng trong kinh doanh XBP |
2 tín chỉ |
12. |
DXB21 |
Thiết kế và trang trí mỹ thuật cửa hàng XBP |
2 tín chỉ |
13. |
DXB22 |
Tổ chức tiêu thụ xuất bản phẩm |
3 tín chỉ |
14. |
DXB23 |
Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh XBP 1 |
2 tín chỉ |
15. |
DXB24 |
Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh XBP 2 |
2 tín chỉ |
16. |
DXB25 |
Thương mại điện tử |
2 tín chỉ |
17. |
DXB26 |
Xuất bản điện tử |
2 tín chỉ |
18. |
DXB27 |
Xuất nhập khẩu xuất bản phẩm |
3 tín chỉ |
19. |
DXB28 |
Kế toán doanh nghiệp XBP |
3 tín chỉ |
20. |
DXB29 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2 tín chỉ |
21. |
DXB30 |
Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm |
3 tín chỉ |
22. |
DXB31 |
Văn hóa doanh nghiệp |
2 tín chỉ |
23. |
DXB32 |
Xây dựng thương hiệu |
2 tín chỉ |
* Các môn tự chọn: chọn 8 tín chỉ
TT TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
1. |
DXB33 |
Trình bày và minh họa sách |
2 tín chỉ |
|
2. |
DXB34 |
Thị trường chứng khoán |
2 tín chỉ |
|
3. |
DXB35 |
Hoạt động xuất bản các nước Đông Nam Á và TG |
2 tín chỉ |
|
4. |
DXB36 |
Biên tập sách |
2 tín chỉ |
|
5. |
DXB37 |
Kỹ năng chăm sóc khách hàng |
2 tín chỉ |
|
6. |
DXB38 |
Tâm lý quản lý |
2 tín chỉ |
|
7. |
DXB39 |
Phát hành báo chí |
2 tín chỉ |
|
8. |
DXB40 |
Dự án kinh doanh |
2 tín chỉ |